CoinVoice mới nhất cho biết, theo báo cáo của Jin10, chỉ số đô la Mỹ đo lường đô la so với sáu loại tiền tệ chính đã tăng lên 0.3% vào ngày 13 tháng 10, kết thúc phiên giao dịch ở mức 99.274. 1 euro đổi 1.1568 đô la Mỹ, thấp hơn so với 1.1609 đô la Mỹ của ngày giao dịch trước; 1 bảng Anh đổi 1.3334 đô la Mỹ, thấp hơn so với 1.3346 đô la Mỹ của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 152.29 yen Nhật, cao hơn so với 151.72 yen Nhật của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 0.8041 franc Thụy Sĩ, cao hơn so với 0.8013 franc Thụy Sĩ của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 1.4037 đô la Canada, cao hơn so với 1.4 đô la Canada của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 9.5055 krona Thụy Điển, thấp hơn so với 9.5216 krona Thụy Điển của ngày giao dịch trước.
Xem bản gốc
Trang này có thể chứa nội dung của bên thứ ba, được cung cấp chỉ nhằm mục đích thông tin (không phải là tuyên bố/bảo đảm) và không được coi là sự chứng thực cho quan điểm của Gate hoặc là lời khuyên về tài chính hoặc chuyên môn. Xem Tuyên bố từ chối trách nhiệm để biết chi tiết.
Chỉ số đô la Mỹ tăng lên 0.3%, đóng cửa ở mức 99.274
CoinVoice mới nhất cho biết, theo báo cáo của Jin10, chỉ số đô la Mỹ đo lường đô la so với sáu loại tiền tệ chính đã tăng lên 0.3% vào ngày 13 tháng 10, kết thúc phiên giao dịch ở mức 99.274. 1 euro đổi 1.1568 đô la Mỹ, thấp hơn so với 1.1609 đô la Mỹ của ngày giao dịch trước; 1 bảng Anh đổi 1.3334 đô la Mỹ, thấp hơn so với 1.3346 đô la Mỹ của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 152.29 yen Nhật, cao hơn so với 151.72 yen Nhật của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 0.8041 franc Thụy Sĩ, cao hơn so với 0.8013 franc Thụy Sĩ của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 1.4037 đô la Canada, cao hơn so với 1.4 đô la Canada của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 9.5055 krona Thụy Điển, thấp hơn so với 9.5216 krona Thụy Điển của ngày giao dịch trước.